10000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Trung Quốc được đánh giá là một trong những quốc gia có sự ảnh hưởng lớn trên thế giới. Vì vậy, việc tìm hiểu đồng tiền chung của quốc gia này là đồng Nhân Dân Tệ được rất nhiều người quan tâm.
- Nhân Dân Tệ (CNY) Là Gì?
- 1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)? 1 Yuan To VND?
- Theo Dõi Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Có Ý Nghĩa Gì?
- Bảng Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ (CNY) Với Các Đồng Tiền Khác
- Đổi VND Sang Nhân Dân Tệ (CNY) Ở Đâu?
- Hướng Dẫn Phân Biệt Tiền Nhân Dân Tệ Thật Hay Giả?
- Kết Luận
- Video liên quan
Vậy, Nhân Dân Tệ Là gì? 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt? Câu trả lời chi tiết sẽ có ngay trong bài viết dưới đây của Banktop.vn. Cùng tham khảo nhé!
Xem thêm:
- 1 Carat kim cương giá bao nhiêu tiền?
- 1 kg vàng bao nhiêu tiền?
- 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền VND?
Nhân Dân Tệ (CNY) Là Gì?
Nhân Dân Tệ (CNY) là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc viết tắt là CNY. Nhân Dân Tệ được đưa vào danh sách các đồng tiền dự trữ trên thế giới song song với USD, Bảng Anh, Euro và Yên Nhật.1 tệ bằng bao nhiêu VNĐ ?
Trước khi tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, các bạn cần nắm được một số thông tin chi tiết về đồng Nhân Dân Tệ như sau:
- Đồng Nhân Dân Tệ được quy ước quốc tế với tên RENMINBI, viết tắt là RMB.
- Tên giao dịch quốc tế: CNY China Yuan.
- Tên chữ cái Latin: Yuan.
- Ký hiệu quốc tế: ¥
Hiện nay, Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá:
- Tiền xu: 1, 2 , 5 Hào và 1 Tệ.
- Tiền giấy: 1, 2, 5 Hào; 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 Tệ.
Mức quy đổi nội tệ được xác định: 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu.
1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)? 1 Yuan To VND?
Việt Nam và Trung Quốc là 2 quốc gia có đường biên giới sát nhau. Chính vì vậy, việc tìm hiểu 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt là rất quan trọng và có rất nhiều câu hỏi như 1 rmb to vnd?, 1 yuan to vnd?, 10 yuan bằng bao nhiêu tiền việt nam? mà khách hàng thường hay thắc mắc.
Theo tỷ giá hối đoái cập nhật mới nhất ngày 16/03/2021, giá Tệ hôm nay được quy đổi như sau:
1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.551,12 VND
Từ đó có thể xác định được các mức quy đổi khác nhau của ngày hôm nay như:
- 10 CNY = 35.511,2 VND
- 100 CNY = 355.112 VND
- 1000 CNY = 3.551.120 VND
- 10.000 CNY (1 vạn Tệ) = 35.511.200 VND
- 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.551.120.000 VND
Vậy 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Câu trả lời là 100 Tệ = 355.112 VND
Tham khảo: 1 Bath bằng bao nhiêu tiền Việt?
Theo Dõi Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Có Ý Nghĩa Gì?
Việc theo dõi tỷ giá Nhân Dân Tệ có ý nghĩa rất quan trọng do tỷ giá giữa đồng tiền này và Việt Nam Đồng thường xuyên thay đổi.
Việc nắm bắt được tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ giúp nhiều người kiểm soát và chủ động hơn khi có ý định đi công tác, du lịch, du học hay mua bán, trao đổi hàng hóa với Trung Quốc.Theo dõi tỷ giá đồng NDT mang lại nhiều ý nghĩa
Bên cạnh đó, các nhà đầu tư tham gia mua bán đồng Nhân Dân Tệ sẽ thường xuyên cập nhật tỷ giá giữa CNY và VND đều đặn hàng ngày tại các ngân hàng.
Danh sách một số ngân hàng lớn có giao dịch đồng Nhân Dân Tệ bao gồm: ACB, Agribank, BIDV, DongAbank, Vietcombank, Sacombank, ABBank, Ngân Hàng Nhà Nước, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapital, MBBank, PVcombank, Vietinbank, VPBank, TPBank, Eximbank, HDbank, HSBC.
Bảng Tỷ Giá Đồng Nhân Dân Tệ (CNY) Với Các Đồng Tiền Khác
Ngoài việc nắm bắt được 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, chắc chắn rất nhiều bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác.
Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác:Nhân Dân Tệ (¥)Chuyển đổiNhân Dân Tệ / Đô la Mỹ1 USD = 6,5 CNYNhân Dân Tệ / Euro1 EUR = 8,0 CNYNhân Dân Tệ/ Bảng Anh1 GBP = 8,8 CNYNhân dân tệ/ Ringgit Malaysia1 RM = 1,6 CNYNhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan1 TWD = 0,2 CNYNhân Dân Tệ / Yên Nhật1 Yên = 0,1 CNYNhân Dân Tệ / Won Hàn160 Won = 1 CNYNhân Dân Tệ / Đô la Australia1 AUD = 4,9 CNYNhân Dân Tệ / Đô la Canada1 CAD = 5,1 CNYNhân Dân Tệ / Rup Nga10 RUB = 1 CNYNhân Dân Tệ / Đô la Sing1 SGD = 4,9 CNY
Đổi VND Sang Nhân Dân Tệ (CNY) Ở Đâu?
Các bạn có thể đổi VND sang Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng như BIDV, Vietcombank, TPBank, hoặc tại các cửa hàng vàng trên địa bàn. Tuy nhiên, bạn nên lựa chọn những địa chỉ uy tín để có tỷ giá tốt nhất.
Ngoài ra, các bạn cũng có thể đổi tiền tại cửa khẩu nếu đi du lịch hoặc đổi tại các sân bay, các điểm giao dịch,
Lưu ý: Nên đổi tiền trước khi vào Trung Quốc nếu không sẽ khó kiếm được nơi đổi tiền khi bạn ở nội địa Trung Quốc. Vì vậy, hãy đổi tiền ngay tại Việt Nam haowcj sân bay Trung Quốc.
Hướng Dẫn Phân Biệt Tiền Nhân Dân Tệ Thật Hay Giả?
Để đảm bảo đổi tiền đúng giá trị, không bị kẻ gian lợi dụng, các bạn cần tham khảo những lưu ý phân biệt tiền Nhân Dân Tệ thật, giả như sau:
- Khi đổi tiền Nhân Dân Tệ, các bạn cần yêu cầu người bán đưa tiền mới bởi những đồng tiền cũ sẽ rất khó phân biệt thật hay giả.
- Nhìn kỹ tờ tiền trước ánh sáng, nếu các đường nét rõ ràng, sắc nét, thanh mảnh thì đó là tiền thật.
- Tiền thật bị ẩm ướt nhưng những đường nét và hình ảnh trên tờ tiền vẫn không bị mờ. Tiền giả gặp nước sẽ nhạt nhòa, không rõ ràng.
- Trên hình cổ áo của chủ tịch Mao Trạch Đông sẽ có một đường viền khi sờ vào sẽ có độ nhám nhất định, còn tiền giả sẽ trơn và không có độ nhám.
- Chất liệu in tiền Nhân Dân Tệ giả chắc chắn sẽ kém và dễ bị giãn, bong mực, tiền thật sẽ cho cảm giác dai, chắc chắn và mực in bền màu.
Kết Luận
Bài viết trên đây đã giải đáp cho câu hỏi 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt cũng như cập nhật một số tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác trên thế giới.
Hy vọng bài viết đã cung cấp đến các bạn những thông tin bổ ích và giúp các bạn dễ dàng phân biệt được đồng Nhân Dân Tệ thật và giả!
Xem thêm:
- 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu VND?
- 1 Won bằng bao nhiêu VND?
Thông tin được biên tập bởi : banktop.vn
Banktop là website hỗ trợvay tiền mặt trả gópvới nhiều hình thức vay đa dạng. Banktop hỗ trợvay tiền nhanh trong ngàyvới mức lãi suất ưu đãi, giải ngân nhanh trong ngày.Vay tiền onlinevới nhóm khách hàng không đủ điều kiện vay tại Ngân hàng. Liên hệ Hotline để được tư vấnvay tín chấp ngân hàng lãi suất thấp !4.7/5(65bình chọn )