Kiến thức chung

Beauty Cosmetic là gì

Cosmectic là mỹ phẩm, phiên âm là /kɑːz.ˈmɛ.tɪk/. Mỹ phẩm là tên gọi chung dùng để chỉ những chất hoặc sản phẩm được dùng để trang điểm, thay đổi diện mạo hoặc chất tạo mùi hương cho cơ thể.

Khoá học trực tuyến tại ngoại ngữ SGV

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh về cosmetic:

Foundation /faʊnˈdeɪʃən/: Kem nền.

Primer /ˈprʌɪmə/: Kem lót.

Blush /blʌʃ/: Phấn má.

Contour /ˈkɒntʊə/: Phấn tạo khối.

Concealer /kənˈsiːlə/: Kem che khuyết điểm.

Highlighter /ˈhʌɪlʌɪtə/: Phấn tạo sáng.

Setting powder /ˈsɛtɪŋ ˈpaʊdə/: Phấn phủ.

Eyeliner /ˈʌɪlʌɪnə/: Bút kẻ mắt.

Eyeshadow /ˈʌɪʃadəʊ/: Phấn mắt.

False eyelashes /fɒlsˈʌɪlaʃiz/: Mi giả.

Mascara /maˈskɑːrə/: Kem chuốt mi.

Eyebrow pencil /ˈʌɪbraʊ ˈpɛnsəl/: Bút kẻ lông mày.

Lipstick /ˈlɪpstɪk/: Son môi.

Lip liner /lɪp ɡlɒs/: Chì kẻ viền môi.

Một số mẫu câu tiếng Anh về cosmetic:

I am looking for a lipstick to go with this nail polish.

Tôi đang tìm kiếm một chiếc son môi phù hợp với lọ sơn móng tay này.

Where do you usually buy your makeup?

Bạn thường mua mỹ phẩm ở đâu?

What is the most expensive cosmetic that you buy these days?

Loại mỹ phẩm đắt nhất bạn mua gần đây là gì?

What brands of makeup do you have?

Bạn có bán những nhãn hiệu mỹ phẩm nào?

What do you think is the best color of lipstick for my lips?

Bạn nghĩ màu son nào hợp với tôi nhất?

How can I prevent wrinkles?

Tôi có thể ngăn ngừa nếp nhăn bằng cách nào?

Do you often change the colors of your eyeshadow or lipstick to match your clothes?

Bạn có thường thay đổi màu phấn mắt hoặc son môi để hợp với trang phục không?

Bài viết cosmetic là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Những bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button