Kiến thức chung
Con ngựa Tiếng Anh đọc là gì
Tiếng AnhSửa đổi
horse
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈhɔrs/
Hoa Kỳ | [ˈhɔrs] |
Danh từSửa đổi
horse /ˈhɔrs/
- Ngựa. to take horse đi ngựa, cưỡi ngựato horse! lên ngựa!
- Kỵ binh. horse and foot kỵ binh và bộ binhlight horse kỵ binh nhẹ
- (Thể dục,thể thao) Ngựa gỗ ((cũng) vaulting horse).
- Giá (có chân để phơi quần áo… ).
- (Thần thoại,thần học) Quỷ đầu ngựa đuôi cá.
- (Hàng hải) Dây thừng, dây chão.
- (Ngành mỏ) Khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ).
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) horse-power.
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh).
Thành ngữSửa đổi
- to back the wrong horse:
- Đánh cá con ngựa thua.
- Ủng hộ phe thua.
- black (dark) horse:
- Con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua.
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử.
- to eat (work) like a horse: Ăn (làm) khoẻ.
- to flog a dead horse: Xem Flog.
- to hold one’s horses: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) kìm sự nóng nảy.
- to mount (be on, get on, ride) the high horse: Vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây.
- to put the cart before the horse: Xem Cart.
- to swop (change) horse while crossing the stream: Thay ngựa giữa dòng.
- that’s a horse of another colour: Đó là một vấn đề hoàn toàn khác.
Nội động từSửa đổi
horsenội động từ /ˈhɔrs/
- Cưỡi ngựa, đi ngựa.
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Động đực (ngựa cái).
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) đùa nhả ((cũng) to horse around).
Ngoại động từSửa đổi
horsengoại động từ /ˈhɔrs/
- Cấp ngựa cho (ai).
- Đóng ngựa vào (xe… ).
- Cõng, cho cưỡi trên lưng.
- Đặt (ai) lên lưng (người nào hoặc ngựa gỗ) để đánh đòn.
- (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) đùa nhả (ai).
Chia động từSửa đổihorse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to horse | |||||
Phân từ hiện tại | horsing | |||||
Phân từ quá khứ | horsed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | horse | horse hoặc horsest¹ | horses hoặc horseth¹ | horse | horse | horse |
Quá khứ | horsed | horsed hoặc horsedst¹ | horsed | horsed | horsed | horsed |
Tương lai | will/shall²horse | will/shallhorse hoặc wilt/shalt¹horse | will/shallhorse | will/shallhorse | will/shallhorse | will/shallhorse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | horse | horse hoặc horsest¹ | horse | horse | horse | horse |
Quá khứ | horsed | horsed | horsed | horsed | horsed | horsed |
Tương lai | weretohorse hoặc shouldhorse | weretohorse hoặc shouldhorse | weretohorse hoặc shouldhorse | weretohorse hoặc shouldhorse | weretohorse hoặc shouldhorse | weretohorse hoặc shouldhorse |
Lối mệnh lệnh | you/thou¹ | we | you/ye¹ | |||
Hiện tại | horse | lets horse | horse |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)