Wear đọc là gì
Contents
- 1. Quá khứ của wear là gì?
- 2. Phát âm từ wear và dạng quá khứ của wear trong tiếng Anh
- 3. Một số ví dụ
- 4. Những động từ bất quy tắc thường gặp
Quá khứ của wear là gì? Ví dụ minh họa cho động từ ờ các dạng của wear? Theo dõi bài viết để biết rõ hơn nhé!
- 1. Quá khứ của wear là gì?
- 2. Phát âm từ wear và dạng quá khứ của wear trong tiếng Anh
- 3. Một số ví dụ
- 4. Những động từ bất quy tắc thường gặp
1. Quá khứ của wear là gì?
Wear là động từ bất quy tắc và có dạng quá khứ, quá khứ phân từ như sau:
Động từ nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) |
Wear | Wore | Worn |
2. Phát âm từ wear và dạng quá khứ của wear trong tiếng Anh
- Wear (động từ nguyên thể): /weə(r)/ hay /wer/
- Wore (quá khứ): /wɔː(r)/ hay /wɔːr/
- Worn (quá khứ phân từ): /wɔːn/ hay /wɔːrn/
3. Một số ví dụ
- This is the first time that I had ever dared to wear something like this
- He wasnt wearing his raincoat, he was carrying it over his arm.
- Anna wore a red v-cut dress for the birthday party last night.
- It was handed over to Ashley Williams, the player who had worn it in Monks absences during the previous two years.
4. Những động từ bất quy tắc thường gặp
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
become | became | become | trở nên |
beat | beat | beaten | đập, nện |
begin | began | begun | bắt đầu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
come | came | come | đến, tới |
cost | cost | cost | trị giá, giá, gây tổn thất |
cut | cut | cắt | |
can | could | có thể | |
deal | dealt | dealt | chia (bài) |
daydream | daydreamd/daydreamt | daydreamd/daydreamt | mơ, tưởng |
do | did | done | làm, thực hiện |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
feel | felt | felt | sờ, thấy, cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu, đánh nhau |
find | found | found | tìm thấy, bắt được |
fly | flew | flown | bay |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn |
get | got | got/gotten | có được |
give | gave | given | cho |
go | wen | gone | đi |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
quit | quit | quit | bỏ |
read | read | read | đọc |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
Bài viết là bài tổng hợp những thông tin liên quan đến động từ wear và cung cấp lời giải đáp cho câu hỏi đầu bài, hi vọng giúp ích cho các bạn trong học tập cũng như trong công việc.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc bản mới được cập nhật đầy đủ nhất 4.9 / 5 ( 104 votes )